|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đặt tên
verb to name; to give a name
| [đặt tên] | | | to give a name; to name | | | Äặt tên cho táºp tin má»›i | | To give a name to the new file | | | HỠđặt tên đứa bé là Kim | | They named the baby Kim |
|
|
|
|